Cơ thể người tối cổ còn nhiều lông, dáng đi hơi còng, cằm nhô về phía trước, trán bợt về phía sau
Bài tập 4. Hãy hoàn thành các bảng sau.
1. Những điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn
Đặc điểm |
Người tối cổ |
Người tinh khôn |
Cấu tạo cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công cụ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đời sổng vật chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức xả hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời
Đăc điểm |
Người tối cổ |
Người tinh khôn |
Cấu tạo cơ thể |
Cơ thể còn nhiều lông, dáng đi hơi còng, cằm nhô về phía trước, trán bợt về phía sau, thể tích sọ não từ 850 đến 1100cm3. |
Dáng đi thẳng, nét mặt cân đối, thể tích sọ não đạt 1450cm3. Nói chung, cấu tạo cơ thể giống như người ngày nay. |
Công cụ lao động |
Đá được ghè đẽo thô sơ |
Đá được ghè, đẽo, mài cho sắc... |
Đời sống vật chất |
Hái lượm, săn bắt |
Hái lượm, săn bắt, trồng trọt, chăn nuôi |
Tổ chức xã hội |
Bầy người |
Thị tộc, bộ lạc |
2.
Nội dung so sánh |
Các quốc gia cổ đại phương Đông |
Các quốc gia cổ đại phương Tây |
Nơi xuất hiện các quốc gia cổ đại đầu tiên |
Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc, vùng Lưỡng Hà |
Hi Lạp, Rô-ma |
Điếu kiện tự nhiên |
Lưu vực các dòng sổng lớn, đất đai màu mỡ, dễ trồng trọt |
Ven biển Địa Trung Hải, đất xấu, có nhiều cảng tốt |
Thời gian ra đời |
Cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ IIITCN |
Đầu thiên niên kỉ 1TCN |
Các ngành kinh tế chính |
nghề nông trồng lúa |
thủ công nghiệp, thương nghiệp |
Các tầng lớp xã hội |
vua, quý tộc, nông dân, nô lệ |
nô lệ và chủ nô |
Thể chế nhà nước |
Quân chủ chuyên chế cổ đại |
Dân chủ chủ nô |