Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
1. Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
g | gh | |
i | ||
ê | ||
e | ghé | |
ư | ||
ơ | ||
a | ||
u | ||
ô | ||
o | gò |
2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái:
b) Chỉ viết g mà không viết gh trước các chữ cái:
3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước ........ôi, ăn ........ôi
cây .........oan; ........iêng năng
b) ươn hoặc ương
v......... vai, v......... vãi
bay l........ ,số l.........
TRẢ LỜI:
g | gh | |
i | ghi | |
ê | ghế | |
e | ghé | |
ư | gừ | |
ơ | gỡ | |
a | gà | |
u | gù | |
ô | gỗ | |
o | gò |
2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái : i, ê, e.
b) Chỉ viết b mà không viết gh trước chữ cái: a, o, ô, ơ, u, ư, ă, â.
3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước sôi, ăn xôi
cây xoan, siêng năng
b) ươn hoặc ương
vươn vai, vương vãi
bay lượn, số lượng