Điền vào chỗ trống:
1. Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
.....ên bảng, ......ên người, ấm .....o, .....o lắng
b) i hoặc iê
mải m......t, hiểu b....., ch..... sẻ, đ....m 10
c) ăt hoặc ăc
chuột nh....., nh...... nhỏ, đ..... tên, thắc m......
2. Tìm từ:
a) Chứa tiếng có l hoặc n :
- Chỉ những người sinh ra bố :...........
- Trái nghĩa với nóng: ..........
- Cùng nghĩa với không quen :..........
b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : .............
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích: .............
- Chỉ quả, thức ăn, ... đến độ ăn được: .............
c) Chứa tiếng có vần ắt hoặc vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:...................
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :...................
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: ........
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống
a) l hoặc n
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b) i hoặc iê
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c) ăt hoặc ăc
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
2. Tìm từ :
a) Chứa tiếng có l hoặc n :
- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt