Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
1. Tìm các đổ vật được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng (*):
Số thứ tự |
Tên đồ vật |
Số lượng |
Tác dụng (Dùng làm gì ?) |
....... |
......... |
............. |
.............. |
2. Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp :
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé !
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà : “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
TRẢ LỜI:
1. Tìm các đổ vật được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng (*):
Số thứ tự |
Tên đồ vật |
Số lượng |
Tác dụng (Dùng làm gì ?) |
1 |
bát to |
1 |
đựng thức ăn |
2 |
thìa |
1 |
xúc thức ăn |
3 |
chảo có tay cầm |
1 |
rán, xào thức ăn |
4 |
cốc |
1 |
uống nước |
5 |
tách |
1 |
uống trà |
6 |
đĩa |
2 |
đựng thức ăn |
7 |
ghế tựa |
1 |
ngồi |
8 |
kiềng |
1 |
bắc bếp |
9 |
thớt |
1 |
thái rau, thịt |
10 |
dao |
1 |
thái |
11 |
thang |
1 |
trèo lên cao |
12 |
giá treo đồ |
1 |
treo mũ áo |
13 |
bàn có 2 ngăn kéo |
1 |
làm việc |
14 |
chổi |
1 |
quét nhà |
15 |
nồi hai quai |
1 |
nấu ăn |
16 |
đàn ghi ta |
1 |
chơi nhạc |
17 |
bàn học sinh |
1 |
ngồi học |
2. Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp :
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé !
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”