Câu 1, 2, 3, 4 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán 2 tập 1
1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ |
28 |
60 |
98 |
79 |
16 |
75 |
Số trừ |
7 |
10 |
25 |
70 |
0 |
75 |
Hiệu |
|
|
|
|
|
|
2. Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu), biết:
a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25 b) Số bị trừ là 87, số trừ là 32
c) Số bị trừ là 68, số trừ là 18 d) Số bị trừ là 49, số trừ là 40
3. Mẹ có mảnh vải dài 9dm, mẹ may túi hết 5dm. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đề - xi – mét?
4. Đố vui: Viết ba phép trừ có số trừ bằng số bị trừ.
BÀI GIẢI
1.
Số bị trừ |
28 |
60 |
98 |
79 |
16 |
75 |
Số trừ |
7 |
10 |
25 |
70 |
0 |
75 |
Hiệu |
21 |
50 |
73 |
9 |
16 |
0 |
2.
a) b)
c) d)
3.
Tóm tắt
Mảnh vải dài: 9dm
May túi hết: 5dm
Còn lại :…dm ?
Bài giải:
Độ dài mảnh vải còn lại là:
9 – 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4dm
4.
5−5=0
10−10=0
15−15=0